Giá xe Ford Ranger 2018 LH 0989022295 Luôn cho em để có giá tốt nhất miền bắc).
+ Ford Ranger XL 2.2L 4×4 6MT – 630 triệu đồng.
+ Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 6MT – 650 triệu đồng.
+ Ford Ranger XLT 2.2L 4×4 6MT - 754 triệu đồng.
+ Ford Ranger XLT 2.2L 4×4 6AT - 779 triệu đồng.
+ Ford Ranger Wildtrak Turbo đơn 2.0L 4×2 10AT – 853 triệu đồng.
+ Ford Ranger Wildtrak Bi-Turbo 2.0L 4×4 10AT – 918 triệu đồng.
Các model Ford Ranger 2018.
1. Động cơ & Tính năng vận hành.
- Loại Cabin: Cabin Kép.
- Động cơ: Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi - Trục Cam Kép, Có Làm Mát Khí Nạp DOHC.
- Dung tích xi lanh: 2198.
- Đường kính x Hành trình: 86 x 94,6.
- Công suất cực đại (Ps/vòng/phút): 150 Ps/ 3700 Vph.
- Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 375 Nm / 1500 - 2500 Vph.
- Tiêu chuẩn khí thải: EURO 3.
- Hệ thống truyền động: 1 cầu chủ động 4x2.
- Gài cầu điện: Không.
- Khóa vi sai cầu sau: Không.
- Hộp số: Số Tự Động 6 Cấp.
- Trợ lực lái: Trợ lực lái thủy lực.
- Khả năng lội nước: 800 mm.
2. Kích thước và trọng lượng.
- Dài x Rộng x Cao (mm): 5362 x 1860 x 1815.
- Khoảng sáng gầm xe (mm): 200.
- Chiều dài cơ sở (mm): 3220.
- Bán kính vòng quay tối thiểu (mm): 6350.
- Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn (Kg): 3200.
- Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn (Kg): 1948.
- Khối lượng hàng chuyên chở (Kg): 927.
- Kích thước thùng hàng hữu ích (Dài x Rộng x Cao): 1500 x 1560/ 1150 x 510.
- Dung tích thùng nhiên liệu (L): 80 Lít.
3. Hệ thống treo.
- Hệ thống treo trước: Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và ống giảm chấn.
- Hệ thống treo sau: Loại nhíp với ống giảm chấn.
4. Hệ thống phanh.
- Phanh trước: Đĩa tản nhiệt.
- Cỡ lốp: 255/70 R16.
- Bánh xe: Vành hợp kim nhôm đúc 16'.
5. Trang thiết bị an toàn.
- Túi khí phía trước: 2 túi khí phía trước.
- Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS&EBD).
- Hệ thống kiểm soát hành trình: Có.
- Hệ thống chống trộm: Không.
6. Trang thiết bị ngoại thất.
- Cụm đèn pha phía trước: Halogen.
- Đèn sương mù: Có.
- Tay nắm cửa mạ crom: Màu Đen.
- Gương chiếu hậu: Có Điều Chỉnh Điện.
- Gương chiếu hậu mạ crom: Sơn Đen Bóng.
7. Trang thiết bị bên trong xe.
- Điều hòa nhiệt độ: Điều Chỉnh Tay.
- Vật liệu ghế: Nỉ.
- Tay lái: Thường.
- Ghế lái trước: Chỉnh Tay 6 Hướng.
- Ghế sau: Ghế Băng Gập Được Có Tựa Đầu.
- Gương chiếu hậu trong: Tự Động Điều Chỉnh 2 Chế Độ Ngày/ Đêm.
- Cửa kính điều khiển điện: Có (1 Chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái).
- Khóa cửa điều khiển từ xa: Có.
- Hệ thống âm thanh: AM/FM, CD, MP3, Ipood & USB, AUX, Bluetooth, 6 Loa.
- Công nghệ giải trí Sync: Sync 1.
- Màn hình hiển thị đa thông tin: Màn Hình Led Chữ Xanh.
- Điều khiển âm thanh trên tay lái: Có.
☎️Quý khách muốn sở hữu một chiếc xe mang đầy tính công nghệ và an toàn, hãy liên hệ☎️. Mr Hưng 0989022295.
📡Phòng kinh doanh xe Ford An Đô📡.
168 Phạm Văn Đồng, Xuân Đỉnh, Q Bắc Từ Liêm, Hà Nội.